Thursday, November 14, 2013

QUY TRÌNH KIỂM VI SINH


QUY TRÌNH KIỂM VI SINH - MÔI TRƯỜNG VI SINH

Quy trình kiểm vi sinh:
Lấy mẫu --> Kiểm: E.Coli; TPC; Samonella; Cloroforms; Shigella; Vibro; listeria; Staphylococcus; Bacillusl; Nấm Men - Mốc; V khuẩn Acid Lactic; vi khuẩn Sulfite.. và các phương pháp tesh nhanh, chính xác phù hợp cho mọi lĩnh vực

QUY TRÌNH XỬ LÝ MẪU – ISO 6887-1:15/02/1999
TỔNG VI KHUẨN HIẾU KHÍ – ISO 4833: 01/02/2003
COLIFORMS
+ ISO 4831: 15/08/2006 – KỸ THUẬT MPN
+ ISO 4832: 15/02/2006 – KỸ THUẬT ĐỔ ĐĨA
ESCHERICHIA COLI – ISO 7251: 01/02/2005
E.COLI DƯƠNG TÍNH 5-BROMO-4-CHLORO-3-INDOLYL-BETA-D-GLUCURONICDE
+ ISO 16649-1: 15/04/2001
+ ISO 16649-2: 15/04/2001
+ ISO 16649-3: 15/04/2001
KIỂM NHANH E.COLI – PHƯƠNG PHÁP TẠO MÀU 4-METHYLUMBELLIFRYL-BETA-D-GLUCURONIDE

LISTERIA MONOCYTOGENES
+ ISO 11290-1: 15/12/1996 – BỔ SUNG 1: 2004
+ ISO 11290-2:1998 – BỔ SUNG 1: 2004
KIỂM NHANH COLIFORMS VÀ E.COLI TRONG 24h
6-CHLORO-3-INDOXYL-BETA-D-GALACTOSEPYRANOSIDE, 5-BROMO-4-CHLORO-3-INDOXYL-BETA-D-GLUCURONIDE

LISTERIA MONOCYTOGENES – ISO 11290-1:15/12/1996

ENTEROBACTERIACEAE
+ ISO 21528-1: 15/08/2004 – KỸ THUẬT MPN
+ ISO 21528-2: 15/08/2004 – KỸ THUẬT ĐỔ ĐĨA

SAMONELLA spp – ISO 6579: 15/07/2002

SHIGELLA spp – ISO 21567: 01/11/2004
STAPHYLOCOCCUS
+ ISO 6888-1:1999
+ ISO 6888-3: 15/01/2004

PSEUDOMONASS spp – ISO 13720: 15/12/1995

BACILLUS CEREUS
+ ISO 7932: 15/06/2004 – KỸ THUẬT ĐẾM
+ ISO 21871: 15/01/2006 – KỸ THUẬT MPN

NẤM MEN – MỐC – ISO 21527-1: 01/07/2008

VIBRIO – ISO/TS 21872-1: 15/04/2007

CAMPYLOBACTER spp – ISO 10272-1: 15/01/2006

CLOSTRIDIUM PERFRINGENS – ISO 7937: 15/08/2004

PHÁT HIỆN VÀ ĐẾM VI KHUẨN KHỬ SULFITE – ISO 15213: 01/05/2003

VI KHUẨN SINH ACID LACTIC – ISO 15214: 01/08/1998

ENTEROBACTER SAKAZAKILL
– Phân tích trong sữa và các sản phẩm từ sữa
+ ISO/TS 22964:2006

Ngoài ra còn các test thử sinh hóa khác nhau

Labels: , , , , , , , , , , , , ,

PHÒNG NUÔI CẤY MÔ


XÂY DỰNG PHÒNG NUÔI CẤY MÔ

Phòng Nuôi cấy mô – bao gồm các phòng sau:
1. Phòng rửa dụng cụ và cất nước
2. Phòng hấp sấy – kho thủy tinh sạch
3. Phòng chuẩn bị môi trường
4. Phòng chuẩn bị khử trùng mẫu
5. Phòng cấy vô trùng
6. Phòng nuôi: phòng nuôi sáng, phòng nuôi tối
7. Phòng sinh hóa

Xây dựng phòng thí nghiệm nuôi cấy mô thực vật

Phòng Nuôi cấy mô
– bao gồm các phòng sau:
1. Phòng rửa dụng cụ và cất nước
2. Phòng hấp sấy – kho thủy tinh sạch
3. Phòng chuẩn bị môi trường
4. Phòng chuẩn bị khử trùng mẫu
5. Phòng cấy vô trùng
6. Phòng nuôi: phòng nuôi sáng, phòng nuôi tối
7. Phòng sinh hóa
Có thể ghép chung một số phòng với nhau, không nhất thiết là phải đủ 7 phòng riêng biệt.

Trong lĩnh vực nuôi cấy mô, yêu cầu đối với các phòng như sau:
1. Phòng rửa dụng cụ và cất nước:
Phòng rửa dụng cụ phải có bồn rửa lớn, có đường thoát nước riêng cho axit, có kệ để các thiết bị, có nguồn cung cấp ga, nước, điện. Các dụng cụ cần thiết của phòng này bao gồm:
- Xà phòng, acid chlohydric (HCl) hoặc acid sulphuric
- Dụng cụ rửa pipet, cọ rửa các loại
- Bồn rửa dụng cụ chống hóa chất ăn mòn
- Thùng đựng nước nóng
- Máy cất nước 1 lần: thể tích 4 lít hoặc 8 lít tùy quy mô
- Máy cất nước 2 lần

2. Phòng hấp sấy:
- Có giá kim loại để đựng các ống nghiệm sau khi hấp tiệt trùng
- Nồi hấp tiệt trùng (autoclave)
- Tủ sấy: 30-300oC, dung tích tùy chọn phù hợp với quy mô phòng thí nghiệm
- Giấy bạc hoặc hộp nhựa đựng dụng cụ để tránh bị tạp nhiễm sau khi hấp tiệt trùng
- Đồng hồ định giờ

3. Phòng chuẩn bị môi trường:
- Cần có tủ đựng hóa chất
- Cân kỹ thuật và/hoặc cân phân tích
- Máy đo pH cầm tay hoặc để bàn
- Máy khuấy từ gia nhiệt
- Tủ lạnh, dung tích tùy chọn
- Lò vi sóng hay bếp để đun nóng môi trường
- Máy rót môi trường (nếu làm trên quy mô lớn thì cần trang bị thêm thiết bị này)
- Các dụng cụ thủy tinh khác

4. Phòng chuẩn bị khử trùng mẫu
- Bồn rửa và bàn để mẫu
- Bình chứa nước cất
- Các hóa chất khử trùng mẫu

5. Phòng cấy vô trùng
Phòng cấy vô trùng trong nuôi cấy mô nên là một phòng rộng khoảng 20 mét vuông, có hai lớp cửa để tránh không khí lưu thông từ ngoài vào trong, sàn, tường được lát gạch men và phòng này cần được vệ sinh, lau chùi thường xuyên để tránh tạp nhiễm. Trong phòng có trang bị đèn UV để khử trùng. Các thiết bị bao gồm:
- Tủ cấy vô trùng, tủ an toàn sinh học: tủ cấy tĩnh, trong tủ có gắn đèn và đèn UV để khử trùng khu vực thao tác.
- Quạt thông gió, thiết bị lọc khí, laminar.
- Giá và bàn để môi trường nuôi cấy mô.
- Các hóa chất cần dùng
- Áo blouse, gang tay, khẩu trang

6. Phòng nuôi cấy mô
Các mẫu sau khi cấy chuyền phải được nuôi trong điều kiện không khí, nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp. Phòng nuôi cấy mô có nhiệt độ tùy thuộc vào mẫu cấy và mục đích thí nghiệm. Trong phòng phải được trang bị đèn và hệ thống ánh sáng thích hợp. Ngoài ra cần trang bị thêm máy điều hòa nhiệt độ, các thiết bị và dụng cụ nuôi cấy, tủ ấm.

7. Phòng sinh hóa:
Dùng để tiến hành các phân tích chuyên sâu về sinh hóa, sinh học phân tử để thu nhận số liệu phục vụ công tác nghiên cứu và sản xuất. Tùy thuộc vào kinh phí đầu tư và mục đích thí nghiệm mà có thể trang bị thêm các thiết bị hiện đại như: kính hiển vi có kết nối máy ảnh kỹ thuật số, camera; tủ hút, tủ ấm; cân các loại; máy cắt tiêu bản; máy đo pH; máy ly tâm lạnh; máy PCR, máy realtime PCR; máy chạy sắc ký; máy đo quang phổ; tủ lạnh, tủ lạnh âm sâu;…
Ngoài ra, cần phải có hệ thống vườn ươm để trồng cây và chọn lọc sau khi nuôi cấy mô.

Labels: , , , , , ,

HỆ THỐNG GIÁM SÁT THỜI TIẾT


MÁY ĐO VI KHÍ HẬU
Model AS-2000
Hãng sản xuất: Environmental Devices Corp – Mỹ
- Thiết bị đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm không khí, áp suất khí quyển, hướng gió, lưu lượng mưa, đo bức xạ mặt trời. Hệ thống được thiết kế sử dụng thân thiện để lưu dữ liệu và theo dõi theo thời gian thực thời tiết.
- Có thể trang bị đo thêm các phụ tùng để đo chỉ tiêu như: bức xạ mặt trời, nhiệt độ của nước hoặc đất, đầu dò thứ 2 cho nhiệt độ không khí, gầu đo lượng mưa, sự bay hơi và độ ẩm của đất …
- Các module được thiết kế dạng cắm và chạy (plug ang play), dễ dàng cho thêm đầu dò hoặc thay thế.
- Nếu muốn hoạt động bên ngoài hoặc từ xa, phải mua thêm 2 bộ phận để lắp thêm vào máy. (option)
* Thông Số :
·        Module nhận dữ liệu (AS-2000D)
- Đơn vị cho bảng báo cáo: hệ Anh hoặc hệ Mỹ cho tất cả các thông số đo.
- Nguồn điện hoạt động: 10 ~ 16 VDC
- Nguồn điện tiêu thụ tổng công: 30 mA max
- Cổng giao diện: Serial RS 232, 9 chân cho máy tính.
- Bộ nhớ 128 KB RAM lưu dữ liệu cho 45 ngày (khi cài đặt thời gian lấy mẫu là 15 phút cho 6 đầu dò), có thể nâng cấp lên 256 hoặc 512 KB.
- Cổng giao diện cho moderm (option) và 2 cổng ra cho tín hiệu báo động.
·        Đo tốc độ gió (200-WS-02E)
- Khoảng đo: 0 – 125 mph (0 – 57 m/s)
- Độ phân giải: > 0.1 mph
- Độ chính xác: ± 1 mph
- Ngưỡng bắt đầu đo: 0.8 mph
- Hằng số thời gian: 2 giây
·        Đo hướng gió (200-WS-02E)
- Khoảng đo: 0 – 3600
- Độ phân giải: > 0.1%
- Độ chính xác: +/- 10 F
- Ngưỡng bắt đầu đo: 200 – WS – 02E: 1.2 mph
·        Nhiệt độ không khí (AS-2000TH)
- Khoảng nhiệt độ:   - 400 C ~ 600 C (- 40 ~ 1400 F)
- Module thu nhận dữ liệu: - 40 ~ 1400 F (- 40 ~ 600 C)
·        Đo độ ẩm không khí (AS-2000TH)
- Khoảng đo: 0 – 100% RH
- Độ chính xác: +/- 3% (10 đến 90%)
·        Đo áp suất khí quyển (AS-2000BP)
- Khoảng đo: 28.25 --> 30.75 inches Hg
- Khoảng giao động: 2.50 inches Hg (85 hpa)
- Độ phân giải: ± 0.01 inches Hg hoặc ± 0.3 hpa
- Hiệu chỉnh cao độ: 0 đến 10,000 feet (chỉnh bằng vít vặn)
- Độ chính xác tuyệt đối: .05 inches Hg
·        Đo lượng mưa (AS-2000RC)
- Đo không giới hạn
- Độ phân giải: 0.01”/tip
- Độ chính xác: ±4% đến 3”/giờ
·        Đo bức xạ mặt trời (AS-2000THS)
- Đầu dò: Silicon Pyrannometer
- Khoảng phổ: 0.4 đến 1.1 microns
- Độ nhạy: 80mV/1000 W/m2
- Độ chính xác: ± 5%
·        Đồng hồ thời gian
- Dạng thời gian: Tháng/Ngày và Giờ/Phút
- Độ sai số: ± 30 giây / tháng
 
Cung cấp bao gồm:
Máy đo vi khí hậu model AS-2000 bao gồm:
+ Module nhận dữ liệu với đĩa cài đặt và dây cáp nối vi tính dài 6’ (1.80m) model AS-2000D
+ Sensor đo tốc độ gió và hướng gió với cáp nối dài 40’(12m) model 2000-WS-02E
+ Sensor đo nhiệt độ và độ ẩm với cáp nối dài 40’(12m) model AS-2000-TH
+ Sensor đo bức xạ mặt trời model AS-2000THS
+ Sensor đo áp suất khí quyển với cáp nối dài 18’ (5.40m) model AS-2000-BP
+ Hộp đo lượng mưa + Giá đỡ và cáp nối dài 40’(12m) model AS-2000-RC
+ Hướng dẫn sử dụng
+ Tấm chắn tia bức xạ mặt trời cho cảm biến nhiệt độ / độ ẩm.
+ Cảm biến áp suất AS-2000- BP, với cáp dài 18” (0.45m)
+ Gầu dùng đo lượng mưa AS-2000- RC bao gồm giá đỡ và cáp dài 40’ (~ 12.1 m)
+ Giá đỡ 3 chân AS-2000TM và cột lắp cảm biến
+ AC Adaptor AS-2000P, 220 VAC
+ Hướng dẫn sử dụng

Labels: , , , , , , , ,

THIẾT BỊ LẤY MẪU

Model Alpha plus (Code 1130-G42)
Hãng sản xuất: WILCO - Mỹ
- Bộ lấy mẫu nước theo kiểu nằm ngang
- Chai lấy mẫu nước được làm bằng nhựa trong có nắp đậy và được đặt song song với đáy, sử dụng để lấy mẫu nước gần đáy
- Nắp chai lấy mẫu làm bằng nhựa bền
- Thể tích mỗi lần lấy mẫu: 2.2 lít
- Bình làm bằng nhựa Acrylic
- Chiều dài dây lấy mẫu: 30 m
Model : SKU 197-C15
Hãng sản xuất: Wildco – Mỹ
Thích hợp lấy mẫu đáy vùng ven biển, đất mềm, mịn
- Mẫu thu được có thể bao gồm: cành lá mục nát, thảm thực vật đứng, hỗn hợp đất cát, đá và các mãnh vụn khác …
- Chủ yếu lấy mẫu định tính và định lượng động vật tại đáy vĩ mô nhằm xác định tính chất của tầng đáy mềm với các đặt tính cơ bản của phân thú vật, bùn đất, than bùn, đá macma…
- Kích thước 9 x 9 x 9’’ = 234 x 234 x 234mm
 Lưới vợt động vật phù du theo tiêu chuẩn thế giới Nitex ® với các mắt lưới đồng đều và độ chính xác cao
- Đường kính trong 5’’ = 130mm
- Chiều dài 15’’ = 390mm  











Buồng đếm động vật phù du
Thể tích tối thiểu 1ml
Model: 1801- A10
Hãng sản xuất: Wildco- Mỹ
Sử dụng cần thêm kính hiển vi

Labels: , , , , , , , ,

KÍNH HIỂN VI 2 MẮT, 3 MẮT, giá rẽ


KÍNH HIỂN VI QUANG HỌC
Model: MC50
Hãng sản xuất: Micros – Áo
Thông số kỹ thuật.
- Độ phóng đại tiêu chuẩn: 40 – 1000 lần (có thể nâng cấp lên 1600 lần)
- Hệ thống chiếu sáng bằng đèn LED với tuổi thọ khoảng 30000 giờ, điều chỉnh được độ sáng tối của đèn
- Tất cả hệ thống quang học được xử lý chống mốc
- Chỉnh tiêu cự: điều khiển chỉnh thô và chỉnh tinh đồng trục. tổng khoảng chỉnh tiêu cự 10mm.
- Cụm gắn vật kính 4 chỗ
- Đầu quan sát 2 mắt loại ARCTYPE nghiêng 300, có thể xoay 3600, khoảng cách điều chỉnh giữa hai đồng tử 48 – 75mm, điều chỉnh bù trừ diop mắt trái. Thị kính quan sát có thể điều chỉnh ở hai vị trí khác nhau cho người sử dụng thấp và cao có một tư thế thao tác làm việc thời gian dài mà không cảm thấy mệt mỏi
- Bàn di mẫu cơ học 2 lớp với kích thước 125 x 120 mm, di chuyển theo trục 70mm (X) x 20 (Y)
- Tụ quang trường sáng chất lượng cao Abbe N.A 1.25 với màn chắn sáng
- Vật kính tiêu sắc 4X, 10X, 40X và 100X (dùng dầu soi)
- Thị kính quan sát với thị trường rộng WF10x/18
- Vật kính tiêu sắc 4X, 10X, 40X
- Thị kính quan sát với thị trường rộng WF10x/18
- Nguồn điện: 220V, 50Hz
- Công suất đèn LED = 5W
Cung cấp bao gồm
+ Kính hiển vi model MC50
+ Bao che bụi
+ Hướng dẫn sử dụng

KÍNH HIỂN VI 2 MẮT (Giá rẽ)
Model Daisy MC10Hãng sản xuất: MICROS - AUSTRIA (ÁO)
- Kính hiển vi sinh học 2 mắt- Độ phóng đại max 1000 lần.
- Thị kính trường rộng 10x/20mm
- Đầu gắn thị kính nghiêng 30 o và xoay 360o 
- Khoảng cách hai thị kính có thể thay đổi từ 48 – 75mm
- Bàn đưa mẫu dịch chuyển mẫu theo 2 phương 70mm (X) x 20mm (Y) với độ chia 0.1mm
- Núm xoay chỉnh sơ cấp và chỉnh tinh (độ phân giải 0.002 mm, giúp dễ dàng thao tác, có cơ chế dừng hội tụ, bảo vệ kính và mẫu.
- Tụ quang ABBE  1.25N.A  với hệ thống định tâm
- Đèn sáng trắng LED. Độ sáng có thể thay đổi được.
- 4 vật kính tiêu sắc 4X, 10X, 40X, 100X (nhúng dầu)Đặc biệt: Vật kính được sản xuất theo quy trình chống mốc hiện đại
Cung cấp bao gồm:
+ Kính hiển vi quang học 2 mắt
+ 2 thị kính 10x, 4 vật kính 4x, 10x, 40x, 100x
+ Bao che bụi & hướng dẫn sử dụng
KÍNH HIỂN VI SINH HỌC 2 MẮT
Model B-352A – (SERIES B-350)
Hãng sản xuất: OPTIKA – Italy
- Kính hiển vi sinh học 2 mắt, kết nối máy chụp ảnh.
- Độ phóng đại max 1000 lần.
- Thị kính trường rộng 10x/20mm
- Đầu gắn thị kính nghiêng 30 o và xoay 360o 
- Khoảng cách hai thị kính có thể thay đổi từ 55 – 75mm
- Bàn đưa mẫu dịch chuyển mẫu theo 2 phương 76mm (X) x 52mm (Y) với độ chia 0.1mm
- Núm xoay chỉnh sơ cấp và chỉnh tinh (độ phân giải 0.002 mm, giúp dễ dàng thao tác, có cơ chế dừng hội tụ, bảo vệ kính và mẫu.
- Tụ quang ABBE 1.25 N.A với hệ thống định tâm
- Đèn sáng trắng LED. Độ sáng có thể thay đổi được.
- 4 vật kính tiêu sắc 4X, 10X, 40X, 100X (nhúng dầu),
Cung cấp bao gồm:
+ Kính hiển vi quang học 2 mắt model B-352A
+ 2 thị kính 10x, 4 vật kính 4x, 10x, 40x, 100x
+ Bao che bụi & hướng dẫn sử dụng

Labels: , , , , , , , , , , , , ,

MÁY KHUẤY TỪ, GIA NHIỆT, 1, 2, 3, 4, 6, VỊ TRÍ, ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ, HIỂN THỊ SỐ


BẾP GIA NHIỆT 1, 2, 3, 4, 6, VỊ TRÍ 
- Khoảng nhiệt độ: 4500C
- Kích thước bề mặt gia nhiệt: 160 x 160
- Điều khiển nhiệt độ bằng núm vặn
- Bề mặt gia nhiệt bằng glass ceramic chống hóa chất ăn mòn
- Kích thước: 190 x 300 x 110
- Khối lượng: 2.5 kg
- Điện 230V, 50Hz/60Hz, 500W
BẾP GIA NHIỆT HIỂN THỊ SỐ 1, 2, 3, 4, 6, VỊ TRÍ
- Khoảng nhiệt độ: 3250C
- Độ phân giải: 10C
- Độ chính xác: ±0.2 @ 37°C, ±1.0 @ 150°C
- Độ ổn định: ±0.25°C
- Kích thước bề mặt gia nhiệt: 160 x 160 mm
- Bề mặt gia nhiệt bằng hợp kim Al/Si
- Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị số nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ thật
- Có chức năng bảo vệ quá nhiệt
- Kích thước: 190 x 300 x 110
- Khối lượng: 2.5 kg
- Điện 230V, 50Hz/60Hz, 700W
MÁY KHUẤY TỪ 1, 2, 3, 4, 6 VỊ TRÍ
- Tốc độ khuấy: 100 … 1500 vòng/phút
- Khả năng khuấy: 15 lít
- Kích thước bề mặt: 160 x 160 mm
- Bề mặt gia nhiệt bằng glass ceramic chống hóa chất ăn mòn
- Kích thước: 190 x 300 x 110
- Khối lượng: 3.2 kg
- Điện 230V, 50Hz, 50W


MÁY KHUẤY TỪ GIA NHIỆT 1, 2, 3, 4, 6 VỊ TRÍ
- Tốc độ khuấy: 100-1500 vòng/phút
- Nhiệt độ bàn gia nhiệt: môi trường … +4500C.
- Công suất gia nhiệt: 500W
- Kích thước bề mặt làm việc: 160 x 160 mm
- Kích thước bề mặt gia nhiệt: 120 x 120 mm
- Thể tích khuấy tối đa: 15 lít
- Bề mặt làm việc bằng glass ceramic chống hóa chất ăn mòn
- Máy có 2 núm điều khiển: 01 núm điều chỉnh tốc độ khuấy và 01 núm điều chỉnh nhiệt độ.
- Kích thước máy: 190 x 300 x 110 mm
- Khối lượng: 3.4 kg                
- Điện: 230V, 50/60Hz, 750W
- Cung cấp kèm 1 cá từ 2.5 mm bọc PTFE

MÁY KHUẤY TỪ, GIA NHIỆT KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘ+ MÁY KHUẤY TỪ GIA NHIỆT
+ BỘ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ HIỂN THỊ SỐ (kết nối trực tiếp)

Hệ thống khuấy từ, gia nhiệt có kiểm soát nhiệt độ
- Khoảng nhiệt độ: 500C …2000C
- Độ phân giải: 10C - Độ chính xác: ±0.50C
- Loại điện cực Pt100 bằng thép không gỉ
- Kích thước: 90 x 75 x 123 mm
- Khối lượng: 0.3 kg (Gồm điện cực)
Cung cấp bao gồm:
+ Bộ điều khiển nhiệt độ hiển thị số
+ Máy khuấy từ, gia nhiệt 
+ Điện cực nhiệt độ bằng thép không gỉ
+ Giá đỡ điện cực
Model: CB160, SB160, CB300, CB500, SD160, SD300, SD500, CR300, CB161, SB161-3, SB301, CB162, SB162, CC162, CB302, SB162-3, CD162, SD162, CR302, L-81, L-82, LD-83, LD-80, L-809, L-30, L-32, L-31, LD-39, L-36, L-80, L-71, L-73, L22, LD-23, L-714/744/716/746, LD-814/844/816/846

Labels: , , , , , , , , , , , , , , , , ,