UV-VIS, máy quang phổ 1 chùm tia, 2 chùm tia, labomed vietnam
1. MÁY QUANG PHỔ UV
Model : SPV-72
Thông số kỹ thuật
- Màn hình hiển thị LCD 16
x 2
- Khoảng bước sóng: 320 - 1100 nm
- Nguồn sáng: Halogen
- Hệ thống quang học: Một chùm tia
- Hệ thống tự điều chỉnh về ‘‘ Auto
zero‘‘; 100%T
- Đường cong hiệu chuẩn có thể tự thiết
lập hoặc nhập trực tiếp
- Có thể lưu trữ 10 phương pháp đo trực
tiếp thông qua 10 đường cong hiệu chuẩn
- Băng thông: 2 nm
- Độ chính xác bước sóng:
±2 nm
- Độ lặp lại 1nm
-
Băng thông phổ : 2nm (1,4,5nm Tùy chọn)
-
Độ ổn định băng thông:
+
Tại 0%T: 0.2%T (30 phút)
+
Tại 100%T: ≤ 0.001A / 30 phút ( 500nm sau khi khởi động)
-
Đơn vị hiển thị: T; A; C; E
-
Phạm vi trắc quang: - 0.3 – 3A
-
Độ chính trắc quang: ±0.5%T
-
Độ lặp lại: 0.3%T
-
Độ lệch (Stray light): < 0.1%T tại ( 340 nm NaNO2)
-
Cập nhật: Qua internet và USB
- Giao diện: kết nối máy tính hoặc máy
in qua cổng RS232
- Động học: hiển thị đường cong đồ họa
động, quản lý đồ họa: phóng to, thu nhỏ, tính toán, đơn vị hiện hành Abs
- Quét quang phổ: hiển thị đường cong đồ
họa động, quản lý đồ họa: phóng to, thu nhỏ, dẫn xuất, đơn vị hiện hành Abs,
giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
-
Hơn nữa, máy còn có chức năng thêm vào kết quả đánh giá cho toàn dãy đo giá trị
max/min nhận được, thêm phổ và bớt phổ, tính dẫn xuất, tính diện tích tối đa,
ghi nhiều giá trị.
-
Kích thước: 530 x 410 x 210 mm
-
Công suất: 120W
-
Điện: 110 – 220V, 50/60Hz
-
Trọng lượng: 15 kg
Cung
cấp bao gồm:
+ Máy quang phổ khả kiến
model SPUV-72
+ 16 cuvet thủy tinh
+ Tài liệu và hướng dẫn sử
dụng
+ Phần mềm kết nối máy tính
+ CO/CQ nhà sản xuất
Model : SPUV-19
Hãng sản xuất: SCO-Tech (Đức)
Thông số kỹ thuật
- Màn hình hiển thị LCD 16
x 2
- Khoảng bước sóng: 190 - 1100 nm
- Nguồn sáng: Halogen và Đèn D2
- Hệ thống quang học: Một chùm tia
- Hệ thống tự điều chỉnh về ‘‘ Auto
zero‘‘; 100%T
- Đường cong hiệu chuẩn có thể tự thiết
lập hoặc nhập trực tiếp
- Có thể lưu trữ 10 phương pháp đo trực
tiếp thông qua 10 đường cong hiệu chuẩn
- Băng thông: 2 nm
- Độ chính xác bước sóng: ±2 nm
- Độ lặp lại 1nm
-
Băng thông phổ : 2nm (1,4,5nm Tùy chọn)
-
Độ ổn định băng thông:
+
Tại 0%T: 0.2%T (30 phút)
+ Tại
100%T: ≤ 0.001A / 30 phút (500nm sau khi khởi động)
-
Đơn vị hiển thị: T; A; C; E
-
Phạm vi trắc quang: - 0.3 – 3A
-
Độ chính trắc quang: ±0.5%T
-
Độ lặp lại: 0.3%T
-
Độ lệch (Stray light): < 0.1%T tại ( 340 nm NaNO2; NaI 220nm)
-
Cập nhật: Qua internet và USB
- Giao diện: kết nối máy tính hoặc máy
in qua cổng RS232
- Động học: hiển thị đường cong đồ họa
động, quản lý đồ họa: phóng to, thu nhỏ, tính toán, đơn vị hiện hành Abs
- Quét quang phổ: hiển thị đường cong đồ
họa động, quản lý đồ họa: phóng to, thu nhỏ, dẫn xuất, đơn vị hiện hành Abs,
giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
-
Hơn nữa, máy còn có chức năng thêm vào kết quả đánh giá cho toàn dãy đo giá trị
max/min nhận được, thêm phổ và bớt phổ, tính dẫn xuất, tính diện tích tối đa,
ghi nhiều giá trị.
-
Kích thước: 530 x 410 x 210 mm
-
Công suất: 120W
-
Điện: 110 – 220V, 50/60Hz
-
Trọng lượng: 16 kg
Cung
cấp bao gồm:
+ Máy quang phổ khả kiến
model SPV-19
+ 16 cuvet thủy tinh
+ Tài liệu và hướng dẫn sử
dụng
+ Phần mềm kết nối máy tính
+ CO/CQ nhà sản xuất
3. MÁY QUANG PHỔ UV - VIS
Model : SPUV-18
Hãng sản xuất: SCO-Tech (Đức)
Thông số kỹ thuật
- Màn hình hiển thị LCD 6
inches màu xanh
- Khoảng bước sóng: 190 - 1100 nm
- Hệ thống đo 4 vị trí
5-50mm
- Nguồn sáng: Halogen và Đèn D2
- Hệ thống quang học: Một chùm tia, Ba
lựa chọn băng thông quang phổ: 5nm, 2nm và 1nm, theo nhu cầu của khách hàng và
đáp ứng các yêu cầu của dược điển.
- Thông số và dữ liệu có thể được
lưu trong trường hợp mất điện để thuận tiện cho người dùng.
- Hệ thống tự điều chỉnh về ‘‘ Auto
zero‘‘; 100%T
- Đường cong hiệu chuẩn có thể tự thiết
lập hoặc nhập trực tiếp
- Băng thông: 2 nm (hoặc tùy chọn
5nm; 1nm)
- Độ chính xác bước sóng: ±0.5 nm
- Độ lặp lại của bước sóng: 0.2nm
- Hệ thống trắc quang: Chùm đơn với
cách tử 1200L/mm
- Độ chính xác trắc quang:
±
0.5%T (0 ~ 100%T)
±
0.002A (0 ~ 0.5A)
±
0.004A (0.5A ~ 1A)
- Độ lặp lại trắc quang: 0.2%T
- Đơn vị hiển thị: T, A (-0.3 à 3A), C, E
-
Phạm vi trắc quang: - 0.3 – 3A
-
Độ lệch (Stray light): ≤ 0.1%T tại ( 340 nm NaNO2; 220nm NaI)
- Độ phẳng đường nền (Baseline
Flatness): ±0.002A
-
Độ ổn định băng thông: 0.002A / 30 phút (tại 500nm sau khi khởi động)
-
Độ nhiễu (Noise): 0.001A (tại 500nm sau khi khởi động)
-
Đầu dò (Detector): Cảm biến đi-ốt quang điện (Silicon photodiode)
- Giao diện: kết nối máy tính hoặc máy
in qua cổng RS232
- Động học: hiển thị đường cong đồ họa
động, quản lý đồ họa: phóng to, thu nhỏ, tính toán, đơn vị hiện hành Abs
- Quét quang phổ: hiển thị đường cong đồ
họa động, quản lý đồ họa: phóng to, thu nhỏ, dẫn xuất, đơn vị hiện hành Abs,
giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
- Với chức năng phân tích đa bước sóng
lên đến 4 giá trị độ hấp thu với những bước sóng khác nhau có thể được đo và
lưu. Với mỗi chức năng người dùng có thể lập trình theo ý muốn. Bằng cách sử dụng
chương trình của người dùng, việc đánh giá kết quả đo trở nên dễ dàng.
-
Hơn nữa, máy còn có chức năng thêm vào kết quả đánh giá cho toàn dãy đo giá trị
max/min nhận được, thêm phổ và bớt phổ, tính dẫn xuất, tính diện tích tối đa,
ghi nhiều giá trị.
-
Kích thước: 530 x 410 x 210 mm
-
Công suất: 140W
-
Nguồn điện: 220V, 50/60Hz
-
Trọng lượng: 18 kg
Cung
cấp bao gồm:
+ Máy quang phổ khả kiến
model SPV-18
+16 cuvet thủy tinh
+ 02 cuvet thạch anh
+ Tài liệu và hướng dẫn sử
dụng
+ Phần mềm kết nối máy tính
+ CO/CQ nhà sản xuất
4. MÁY QUANG PHỔ UV-VIS 2 CHÙM TIA
Model: UVD-3200
Hãng sản xuất: Labomed - Mỹ
Thông số kỹ thuât
- Model UVD 3200 loại 2 chùm tia với giá giữ cuvet 8 chỗ
tự động, tự động quét phổ
- Có 04 khe sóng lựa chọn tự động
- Máy được thiết kế với độ ổn định cao dễ sử dụng và được sử
dụng với nhiều ứng dụng khác nhau như trong các phòng phân tích kiểm tra chất
lượng thuộc lĩnh vực như dược phẩm, thuốc, hoá dầu, hoá chất, phòng nghiên cứu
sinh học, phân tích DNA/RNA, phòng kiểm tra chất lượng môi trường, kiểm tra thực
phẩm, các sản phẩm nông nghiệp.
- Model UVD 3200 được thiết kế với hệ quang mới có thể điều
khiển bằng bộ vi xử lý.
- Bước sóng: 190-1100nm
- Độ rộng khe phổ: 0.5, 1.0, 2.0 và 5nm
- Độ phân giải bước sóng: 0.5nm
- Ánh sáng lạc: 0.2% T (220nm và 320nm)
- Độ chính xác bước sóng: 0.2nm
- Hệ thống quang: loại 2 chùm tia tỷ lệ
- Phép đo: Truyền qua (%T), độ hấp thụ A, kiểm tra năng lượng
R, nồng độ C
- Khoảng đo hấp thụ: -0.3 đến 3.0Abs (0-200%T)
- Độ chính xác phổ: 0.002Abs trong khoảng đo (0 đến 0.5Abs),
0.004 Abs(0.5 đến 1.0 Abs)
- Độ lặp lại phổ: 0.001Abs (0. đến 0.5Abs), 0.002 trong khoảng
(0.5 đến 1.0Abs), 0.15% (0-100%)
- Hiển thị trên màn hình LCD: -9999 đến 9999 (4 số)
- Độ nhiễu: <±0.001Abs (tại bước sóng 500nm, 0Abs và độ rộng
khe phổ 2nm)
- Tốc độ quét phổ: 1400nm/phút
- Độ phẳng đường nền: 0.02Abs (190 đến 1100nm)
- Độ ổn định đường nền: 0.002 Abs (500nm sau khi khởi động
máy làm nóng)
- Tốc độ quét nhanh bước sóng: 3600nm/phút
- Có thể đo định lượng DNA/RND: in kết quảt của phép đo bằng
máy in với cổng kết nối tương thích.
- Nguồn sáng: đèn D2 và Tungsten halogen
- Loại detector: 2 chùm tia
- Giá giữ cuvet: loại 8 vị trí tự động
- Màn hình hiển thị: LCD 320x240 dot matrix
- Phím điều khiển: loại phím mềm
- Cổng giao diện với máy tính: RS 232
- Kích thước máy: 22x16x10’’
- Trọng lượng: 55lb
Tính năng phần mềm
- Kiểu đo:
+ Đo quang: truyền qua hoặc hấp thụ tại bước sóng đặt
trước với hệ số tính toán K
+ Quét phổ: có thể quét phổ theo độ truyền qua hoặc hấp
thụ với khoảng bước sóng đặt trước và xác định đỉnh
+ Định lượng: đạo hàm từ bậc hai từ đường cong chuẩn
và xác định nồng độ trực tiếp của mẫu
- Phần mềm kết nối với máy tính
+ Đo quang: có thể đo phổ của 1 đến 10 bước sóng cùng
lúc với công thức tính toán
+ Quét phổ
+ Đinh lượng đạo hàm bật 1đến 4
+ Động học
+ Dữ liệu đầu ra
Cung cấp bao gồm
+ Máy chính model UVD 3200
+ Giá giữ cuvet 8 vị trí tự động và 01 vị trí cố định.
+ 08 cuvet thuỷ tinh loại 10x10mm
+ 02 cuvet thạch anh loại 10x10mm
+ 01 túi phủ bụi
+ Cáp kết nối với máy tính và cáp nguồn
+ 01 đĩa phầm mềm sử dụng
+ Cầu chì thay thế
+ Chứng nhận CO/CQ
+ Sách hướng dẫn sử dụng tiếng
Anh, tiếng ViệtLabels: 1.0, 190-1100nm, 2.0, 320 -1100nm, 5nm, Sco-tech distributor, Scotech vietnam, SPUV 18, SPUV 19, SPV 72, UV/VIS 230, UV/VIS UVD 3200